抚养·扶养·赡养

       “抚养”兼指保护,教养和供养,一般说来指长辈对子女或晚辈的保护和教养。如“他用微薄的工资抚养了两个孤儿”。
  “扶养”,帮助,扶助养活,一般用于平辈之间、晚辈对长辈的赡养,如“扶养老人”。
  “赡养”,供给生活所需,特指子女对父母在物质和生活上进行的帮助。
1 Nếu bạn có bài tập không biết làm, xin vui lòng gửi đến đây. 
2 Nếu bạn cần một số sách tiếng nước ngoài, xin vui lòng bấm 
vào đây. 
3 Nếu bạn muốn liên hệ với tôi, xin vui lòng bấm 
vào đây.
Share: