//Skip to content
袭用:沿袭采用,沿用。例:袭用古方,配制丸药。
习用:经常用,习惯这样用。例:习用语。
1 Nếu bạn có bài tập không biết làm, xin vui lòng gửi đến đây.
2 Nếu bạn cần một số sách tiếng nước ngoài, xin vui lòng bấm vào đây.
3 Nếu bạn muốn liên hệ với tôi, xin vui lòng bấm vào đây.